Đặc điểm và phân biệt các loại inox

Giá sản phẩm:

Inox 304: Liên Hệ

Inox 201: Liên Hệ

    BẢNG GIÁ INOX 2024

    - (Chương trình giảm giá cho 50 khách hàng đầu tiên ký hợp đồng)

    - Đơn giá: vnđ.

    HẠNG MỤCINOX 201INOX 304INOX SƠN TĨNH ĐIỆN
    Cửa, cổng80.000/kg100.000/kgCộng thêm 15.000-20.000/kg
    Lan can, ban công75.000/kg95.000/kgCộng thêm 15.000-20.000/kg
    Sen hoa75.000/kg95.000/kgCộng thêm 15.000-20.000/kg
    Chuồn cọp75.000/kg95.000/kgCộng thêm 15.000-20.000/kg
    Hàng rào75.000/kg95.000/kgCộng thêm 15.000-20.000/kg/kg

    - Giá ở trên là giá thành phẩm đã bao gồm chi phí lắp đặt và vận chuyển.

    - Giá inox, sắt nghệ thuật sẽ căn cứ vào mẫu cụ thể để báo giá.

    - Giá trên áp dụng cho các mẫu lan thẳng đơn giản.

    CAM KẾT THỂ HIỆN UY TÍN VÀ ĐẲNG CẤP

    - Được trả lại hàng nếu mối hàn thực tế không được như mẫu mối hàn đã gửi cho quý khách (khách hàng yên tâm về chất lượng)

    - Cam kết 100% SP được cắt và hàn bằng máy laze công nghệ mới (Khách hàng yên tâm về đẳng cấp của sản phẩm)

    + 3.000 mẫu mới nhất xem tại website:Inox304giare.net

    LIÊN HỆ HOTLINE: 0866 779 346 ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN

    Quý khách vừa được tư vấn sớm, vừa giữ được giá tốt và đặc biệt tránh được nguy cơ bị từ chối khi công ty đã ký đủ hợp đồng cho năm 2024.

    Có lẽ nhiều người vẫn nghĩ rằng đã là inox thì sẽ mang những đặc điểm cơ bản như sáng bóng, không hút nam châm, không bị han rỉ, không bị vàng ố dù có phải chịu tác động của thời tiết… Nhưng loại inox mà chúng ta đã tưởng tưởng như thế chỉ là một loại (loại phổ biến thường gặp áp dụng trong đời sống nhiều nhất) trong rất nhiều loại inox khác nhau. Vậy inox cụ thể có những loại nào và đặc điểm của chúng ra sao, chúng ta sẽ đi vào tìm hiểu.

    Đặc điểm các loại inox

    Mỗi loại inox lại mang đặc tính riêng về cấu tạo cơ bản, độ sáng bóng hay độ bền khác nhau. Cụ thể, chúng ta sẽ có một số loại inox thường, chất lượng khá kém và chỉ áp dụng vào số nhỏ lĩnh vực không quan trọng:

    • Inox SUS 430 và 202: loại này có bị nhiễm từ, có thể bị hoen ố vàng khi chịu các tác động từ tự nhiên môi trường, thời tiết. Ưu điểm của chúng là giá thành rất rẻ.
    • Inox SUS 201: loại này thì không bị nhiễm từ, cũng khá bền khi chịu các tác động lực. Tuy nhiên nếu loại này để bị tiếp xúc với acid và muối sẽ gặp phải vấn đề ngay lập tức. Inox SUS 201 có giá vừa phải không quá cao.
    • Inox SUS 304 (còn gọi tắt là inox 304): loại này có rất nhiều đặc điểm ưu việt như ban đầu chúng ta đã liệt kê, ngoài ra còn an toàn và chịu được rất nhiều loại tác động khác, không nhiễm từ. Đây chính là loại inox tốt nhất được áp dụng vào các loại sản phẩm inox nội ngoại thất. Đương nhiên giá thành inox 304 là cao.
    • Inox SUS 3016: có đầy đủ những ưu điểm của inox 304, nhưng không được áp dụng rộng rãi mà chỉ dùng cho một số lĩnh vực đặc biệt có những yêu cầu chặt chẽ.

     

    Loại inox được dùng phổ biến nhất

    Trong các loại inox đã kể trên đây, loại inox 201 và 304 chính là 2 loại được áp dụng rộng rãi và phổ biến nhât. Đương nhiên do những đặc điểm riêng biệt mà môi trường áp dụng của chúng cũng sẽ khác nhau. Cụ thể:

    • Inox 201: thường được dùng thiết kế các sản phẩm phục vụ nội thất, mà tiêu biểu trong đó là các loại bàn ghế, tủ, kệ, cầu thang trong nhà…
    • Inox 304: có phạm vi áp dụng vô cũng đa dạng, hầu như có thể đáp ứng được hết, nhưng vì giá thành cao nên không phải ai cũng có thể áp dụng được như vậy. Người ta sẽ ưu tiên dùng inox 304 cho các thiết kế ngoại thất, ví dụ như cổng, cửa ngoài, hàng rào…

    Để chắc chắn về sự nhận diện, bạn có thể dựa vào các mẫu tem nhãn có dán trên các cây inox.

    Công ty TNHH Inox Hoàng Kim

    Văn phòng chính thức: Biệt thự 36, khu đô thị ParkCity, đường Lê Trọng Tấn, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội

    Nhà máy: Cụm công nghiệp làng nghề Triều Khúc, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội.

    Website: inox304giare.net

    Điện thoại: 024 5522064

    Fax: 024 3728672

    Hotline: 0866779346 (Mr. Tuấn)

    CÙNG 12 CHI NHÁNH TRẢI KHẮP HÀ NỘI VÀ BẮC NINH

    1. Số 135 ngõ 69 Hoàng Văn TháiThanh Xuân, Hà Nội

    2. Số 82 ngõ 41 Hồng Hà, Ba Đình, Hà Nội

    3. Số 128 ngách 51 ngõ 640 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội

    4. Số 168 ngõ 75 phố Đại Đình, Tân Hồng, Từ Sơn, Bắc Ninh

    5. Số 197 ngõ 95 Đa Tốn, Gia Lâm, Hà Nội

    6. Số 97 ngõ 141 Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, Hà Nội

    7. Xóm 1 Quỳnh Đô, Thanh Trì, Hà Nội.

    8. Số 187 ngõ 26 Ỷ Lan, Dương Nội, Hà Đông, Hà Nội.

    9. Số 126 ngõ 277 phố Quan Hoa, Cầu Giấy, Hà Nội.

    10. Số 87 thôn Đoài, xã Tam Xá, Đông Anh, Hà Nội

    11. Xóm Đầu Làng, phố Ổ, Phú Bình, Thạch Thất, Hà Nội.

    12. Số 36, Đại Phùng, Đan Phượng, Hà Nội.

    Quý khách vui lòng gọi số Hotline:  0866 779 346 – Mr Tuấn, nhân viên của chi nhánh gần nhất sẽ trực tiếp tư vấn, đo đạc tận nơi trong thời gian 24 tiếng, thời gian lắp đặt không quá 3 ngày làm việc.

    Sản Phẩm Liên Quan

    Cầu thang thoát hiểm mẫu 6

    Inox 304: Liên Hệ

    Inox 201: Liên Hệ

    Cầu thang thoát hiểm mẫu 5

    Inox 304: Liên Hệ

    Inox 201: Liên Hệ

    Cầu thang thoát hiểm mẫu 4

    Inox 304: Liên Hệ

    Inox 201: Liên Hệ

    Cầu thang thoát hiểm inox mẫu 3

    Inox 304: Liên Hệ

    Inox 201: Liên Hệ

    Cầu thang thoát hiểm inox mẫu 2

    Inox 304: Liên Hệ

    Inox 201: Liên Hệ

    Cầu thang thoát hiểm inox mẫu 1

    Inox 304: Liên Hệ

    Inox 201: Liên Hệ

    loại

    Inox 304: Liên Hệ

    Inox 201: Liên Hệ

    Inox sơn nung mẫu 28

    Inox 304: Liên Hệ

    Inox 201: Liên Hệ

    Inox sơn nung mẫu 27

    Inox 304: Liên Hệ

    Inox 201: Liên Hệ